Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thương tiếc

Academic
Friendly

Từ "thương tiếc" trong tiếng Việt được dùng để diễn tả cảm giác buồn , đau xót khi nhớ đến một người đã qua đời. Đây một cảm xúc sâu sắc thường liên quan đến việc tôn trọng ghi nhớ người đã khuất.

Định nghĩa:
  • Thương tiếc: Nhớ một cách đau xót người đã chết; thể hiện nỗi buồn sự trân trọng đối với người đã mất.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi luôn thương tiếc ông bà tôi đã mất."
    • (Tôi luôn nhớ đến ông bà của mình với nỗi buồn họ đã qua đời.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Trong dịp lễ tưởng niệm, mọi người cùng nhau thắp nến cầu nguyện để thương tiếc những người đã khuất."
    • (Trong ngày đặc biệt này, mọi người cùng nhau nhớ cầu nguyện cho những người đã mất.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Thương tiếc có thể được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc khi nói về các sự kiện lịch sử, văn hóa. dụ:
    • "Chúng ta không chỉ thương tiếc những nhân vật lịch sử đã hy sinh, còn cần học hỏi từ những họ đã để lại."
Phân biệt các biến thể:
  • Thương xót: Thể hiện nỗi buồn sâu sắc hơn, có thể không chỉ dành cho người đã mất còn cho những người đang gặp khó khăn, khổ cực. dụ: "Tôi thương xót cho những ngườigia cư trong mùa đông lạnh giá."
  • Tiếc thương: Tương tự như "thương tiếc", nhưng thường được sử dụng khi sự nuối tiếc cho những điều chưa thực hiện được với người đã mất. dụ: "Tôi tiếc thương chưa kịp nói lời yêu thương đến mẹ trước khi mẹ ra đi."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Đau buồn: Thể hiện cảm xúc buồn khổ, thường không chỉ dành cho người đã mất có thể cho nhiều hoàn cảnh khác.
  • Nhớ thương: Cảm giác nhớ nhung, thường mang tính chất nhẹ nhàng hơn so với "thương tiếc".
  • Tưởng niệm: Hành động tri ân ghi nhớ người đã khuất, thường thực hiện trong các dịp lễ hội.
Kết luận:

"Thương tiếc" một từ mang nặng cảm xúc trong tiếng Việt, thể hiện lòng yêu thương, sự tôn trọng nỗi buồn khi nhớ về những người đã ra đi.

  1. Nhớ một cách đau xót người đã chết.

Comments and discussion on the word "thương tiếc"